Tin tức

highway-3392100-640

THÀNH LẬP CÔNG TY VẬN TẢI VIỆT NAM – ベトナムでの輸送会社の設立

Vận tải là một trong những phân ngành dịch vụ Logistics theo quy định của pháp luật Việt Nam. Ngoài việc phải đáp ứng các điều kiện như các nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài thuộc nước, vùng lãnh thổ là thành viên tổ chức thương mại thế giới được cung cấp các dịch vụ vận tải với các điều kiện khá chặt chẽ.

輸送は、ベトナムの法律で規定されている物流サービスの1つです。国内の投資家、国内の外国人投資家の要件を満たすことに加えて、この地域は厳しい条件の輸送サービスを提供する世界貿易機関のメンバーです。

Bảng dưới đây thể hiện một số dịch vụ vận tải đã được Việt Nam cam kết mở cửa thị trường theo quy định tại biểu Cam kết WTO. Ngoài ra còn có một số dịch vụ hỗ trợ vận tải cũng đã được quy định tại Biểu cam kết WTO.

以下の表は、WTOのコミットメントに従ってベトナムが市場に開放することを約束した輸送サービスの一部を示しています。 WTOコミットメントスケジュールに規定されている輸送サポートサービスも多数あります。

STT Nội dung dịch vụ

サービス内容

Pháp luật Việt Nam

ベトナムの法律

Cam kết WTO

WTOのコミットメント

01 Vận tải biển quốc tế

国際海運

(a) Dịch vụ vận
tải hành khách,
trừ vận tải nội địa
(CPC 7211)

旅客輸送サービス、国内輸送以外(CPC 7211)

(b) Dịch vụ vận
tải hàng hóa, trừ
vận tải nội địa
(CPC 7212)

貨物運送サービス(CPC 7212)

–    Công ty vận tải biển nước ngoài được thành lập doanh nghiệp hoặc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp trong doanh nghiệp

–    外国の海運会社は、企業を設立したり、資本を寄付したり、株式を購入したり、企業に資本を寄付したりできます

–    Tỷ lệ vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không quá 49%

–    外国投資家の資本拠出は49%を超えてはなりません

Các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được phép thành lập liên doanh trong đó phần vốn góp của phía nước ngoài không vượt quá 49% vốn pháp định của liên doanh

外国のサービスプロバイダーは、外資の出資が合弁会社の法定資本の49%を超えない合弁会社を設立することが許可されています

 

ð Được thành lập liên doanh, góp vốn, mua cổ phần phần vốn góp, tỷ lệ vốn của nhà đầu tư nước ngoài không quá 49%

ð 合弁事業を設立し、資本を拠出し​​、資本拠出の株式を購入することができ、外国投資家の資本の割合は49%を超えてはなりません

02 Vận tải đường thủy nội địa

内陸水運

(a) Dịch vụ vận
tải hành khách
(CPC 7221)

(a) 旅客輸送サービス(CPC 7221)
(b) Dịch vụ vận
tải hàng hóa
(CPC 7222)

(b) 貨物運送サービス(CPC 7222)

Được thành lập doanh nghiệp hoặc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp trong doanh nghiệp, trong đó tỷ lệ vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không quá 49%

外国投資家の資本拠出の割合が49%を超えない、企業の設立または資本の拠出、企業の株式の購入または資本拠出の購入

Chỉ được thành lập công ty liên doanh, trong đó tỷ lệ góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài không quá 49%

外国投資家の資本拠出の割合が49%を超えない合弁事業のみを設立できます

ð Được thành lập liên doanh, góp vốn, mua cổ phần phần vốn góp, tỷ lệ vốn của nhà đầu tư nước ngoài không quá 49%

ð 合弁事業を設立し、資本を拠出し​​、資本拠出の株式を購入することができ、外国投資家の資本の割合は49%を超えてはなりません

03 Vận tải đường sắt

鉄道輸送

(a) Dịch vụ vận
tải hành khách
(CPC 7111)

(a)旅客輸送サービス(CPC 7111)
(b) Dịch vụ vận
tải hàng hóa
(CPC 7112)

(b) 貨物運送サービス(CPC 7112)

Được thành lập doanh nghiệp hoặc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp trong doanh nghiệp, trong đó tỷ lệ vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không quá 49%

外国投資家の資本拠出の割合が49%を超えない、企業の設立または資本の拠出、企業の株式の購入または資本拠出の購入

Chỉ được thành lập công ty liên doanh, trong đó tỷ lệ góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài không quá 49%

外国投資家の資本拠出の割合が49%を超えない合弁事業のみを設立できます

ð Được thành lập liên doanh, góp vốn, mua cổ phần phần vốn góp, tỷ lệ vốn của nhà đầu tư nước ngoài không quá 49%

ð 合弁事業を設立し、資本を拠出し​​、資本拠出の株式を購入することができ、外国投資家の資本の割合は49%を超えてはなりません

04 Vận tải đường bộ

道路輸送

   
Dịch vụ
vận tải hành
khách (CPC
7121+7122)

旅客輸送サービス(CPC7121+7122)

  Các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa và vận tải hành khách thông qua hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không quá 49%

外国のサービスプロバイダーは、外国資本の割合が49%を超えない範囲で、ビジネス協力契約または合弁事業を通じて貨物および旅客輸送サービスを提供できます

Dịch vụ vận tải hàng hóa
(CPC 7123)

貨物運送サービス(CPC 7123)

 

 

Trường hợp kinh doanh dịch vụ vận tải hàng hóa thuộc dịch vụ vận tải đường bộ, được thực hiện thông qua hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc được thành lập doanh nghiệp hoặc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp trong doanh nghiệp, trong đó tỷ lệ vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không quá 51%

道路輸送サービスに属する物品に輸送サービスを提供する場合、事業協力契約を通じて、または企業の設立または資本の拠出、株式の購入または資本拠出の購入により提供されます。その中で、外国投資家の資本拠出の割合は51%を超えません

Được phép thành lập liên doanh để cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa, trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 51%

貨物輸送サービスを提供するために合弁会社を設立することが認められており、外国資本の出資比率は51%を超えてはなりません

 

Đối với những phân ngành về vận tải đã được Việt Nam cam kết mở cửa thị trường tại Biểu cam kết WTO thì nhà đầu tư Hàn Quốc có thể thực hiện đầu tư khi đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam. Tuy nhiên, đối với những phân ngành về vận tải hoặc liên quan đến vận tải chưa cam kết mở cửa thị trường trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên thì cơ quan đăng ký đầu tư sẽ gửi văn bản xin ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ quản lý ngành tại thời điểm nhà đầu tư nộp hồ sơ đăng ký đầu tư.

ベトナムがWTOコミットメントスケジュールで市場を開放することを約束した輸送サブセクターについては、投資家はベトナムの法律で規定された条件を満たす場合に投資を行うことができます。ただし、ベトナムが署名国である国際条約の公開市場にコミットしていない輸送サブセクターまたは輸送に関連する場合、投資登録機関はコメントを求める書面による要求を送信します。投資家が投資登録書類を提出した時点で、計画投資省と支店管理省庁。

Vì vậy, khi tiến hành đầu tư tại Việt Nam, ngoài việc quan tâm đến thị trường, tiềm năng phát triển của mỗi phân ngành dịch vụ vận tải cụ thể thì nhà đầu tư nước ngoài còn phải quan tâm đến quy trình thực hiện này.

ベトナムへの投資を行う場合、市場への関心、特定の各輸送サービスのサブセクターの開発可能性に加えて、外国投資家もこの実施プロセスに注意を払う必要があります。

NACI LAW,

Văn phòng Hà Nội: Tầng 6, Khu văn phòng 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội.

ハノイ事務所:ハノイ市、カウジャイ区、169 グエンゴックヴ6階。

Văn phòng  Hồ Chí Minh: Lô A Số 974, đường Trường Sa, Phường 12, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

ホーチミン事務所:ホーチミン市、三区、412グエンティミンカイ、H Mオフィスビル14階。

Cam kết của Naci Law khi thực hiện các dịch vụ pháp lý cho khách hàng:

  1. Luôn tuân thủ pháp luật Việt Nam và pháp luật Quốc tế.
  2. Cập nhật, thông báo tiến độ theo giai đoạn cho khách hàng.
  3. Luôn tìm các phương án để hạn chế tốt nhất các rủi ro và giải quyết tận cùng nếu có các rủi ro phát sinh.
  4. Hoàn lại chi phí cho khách hàng nếu đã nỗ lực nhưng không thể hoàn thành được công việc.

お客様への法的サービスの提供に対するNaci Lawの確約

  • ベトナムの法律と国際法を常に遵守します
  • 更新し、ステージの進捗をお客様に通知します
  • リスクを最小化する最善の方法を常に探し、リスクが発生した場合に対処します
  • ジョブを完了できない場合は、お客様に費用を払い戻します

Facebook messengerFacebook messenger
Call Now Button