Tin tức

Uu Dai Dau Tu

Ưu đãi đầu tư cho các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam – ベトナムの海外企業へ投資インセンティブ

Trong quá trình hội nhập, Việt Nam đã và đang ngày càng thể hiện là một môi trường hấp dẫn và tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ, đã thu hút nhiều dòng vốn trực tiếp từ các nhà đầu tư nước ngoài. Sau đây là một số chính sách ưu đãi đầu tư của Việt Nam trong một số lĩnh vực đầu tư cụ thể.

ベトナムは、魅力的な環境と強力な成長の可能性としてますます現れており、外国投資家からの多くの直接的な資本流入を引き付けています。以下は、いくつかの投資分野におけるベトナムの投資奨励策です。

 

  1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp
  2. 法人事業税に対するインセンティブ

 

  1. Áp dụng mức thuế suất ưu đãi 10%:
  2. 10%の優待税率を適用します:

 

  1. Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo NĐ 218/2013/NĐ-CP, khu kinh tế, khu công nghệ cao được thành lập theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ;

政令218/2013 / ND-CP、政令218/2013 / ND-CPとともに発行された付録に明記されている非常に困難な社会経済的条件を備えた地理的地域の投資プロジェクトから新たに設立された企業、首相の決定により設立された経済圏とハイテク地帯;

 

  1. Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư thuộc các lĩnh vực:

       以下の分野の投資プロジェクトから新しく設立された企業:

  • Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
  • 科学研究と技術開発;
  • Doanh nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao theo quy định của pháp luật;
  • 法律の規定に基づくハイテク企業、ハイテク農業アプリケーション;
  • Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng của nhà nước;
  • 必要なインフラ開発投資;
  • Sản xuất sản phẩm phần mềm, sản xuất vật liệu composit, vật liệu xây dựng nhẹ, vật liệu quý hiếm; sản xuất năng lượng tái tạo, năng lượng sạch, năng lượng từ việc tiêu huỷ chất thải, phát triển công nghệ sinh học;
  • ソフトウェア製品の生産、複合材料、軽量建設材料、貴重な素材と希少な素材の生産。再生可能エネルギー、クリーンエネルギー、廃棄物処理からのエネルギー、バイオテクノロジー開発の生産;
  • Bảo vệ môi trường;
  • 環境保護;
  • Lĩnh vực sản xuất.
  • 製造分野。

Thời hạn áp dụng: 15 năm tính từ năm đầu tiên có thu nhập chịu thuế từ dự án đầu tư.

Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp: 4 năm.

Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp: giảm 50% không quá 09 năm tiếp theo.

期間:15年(課税対象の投資プロジェクト収入の初年度から)

−法人所得税の免除:4年

−法人税の軽減:次の09年間50%軽減

 

  1. Áp dụng mức thuế suất ưu đãi 20%:
  2. 20%の優待税率を適用します:

 

Điều kiện áp dụng:

条件:

  • Thời gian 10 năm đối với doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;
  • この政令の付録に明記されている困難な社会経済的条件を伴う地理的地域での投資プロジェクトから新しく設立された企業については10年;
  • Áp dụng trong suốt thời gian hoạt động đối với hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp và quỹ tín dụng nhân dân;
  • 農業サービス協同組合と人々の信用基金の運営を通して適用可能;

Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp: 02 năm

法人所得税の免除:2年

Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp: giảm 50% không quá 04 năm tiếp theo.

法人税の軽減:次の04年間50%軽減

  1. Ưu đãi về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
  2. 輸出税および輸入税のインセンティブ

 

  1. Miễn thuế
  2. 免税

Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu trong các trường hợp sau đây được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:

次の場合に輸出または輸入される商品は、輸出税および輸入税が免除されます:

  • Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ; hàng hóa trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của người xuất cảnh, nhập cảnh; hàng hóa nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế;
  • 特権と免責を享受する外国の組織および個人の輸入品および輸出品。 出入国時の人々の免税手荷物基準の商品。 免税店で販売される輸入品;
  • Quà biếu, quà tặng trong định mức của tổ chức, cá nhân nước ngoài cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc ngược lại;
  • ベトナムの組織および個人のための外国の組織および個人の規範の範囲内でのプレゼントおよびギフト、またはその逆;
  • Hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân biên giới thuộc Danh Mục hàng hóa và trong định mức để phục vụ cho sản xuất, tiêu dùng của cư dân biên giới;
  • 国境居住者の国境を越えて交換、交換される商品は、国境居住者の生産と消費に役立つ商品のリストに含まれています;
  • Hàng hóa được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên;
  • ベトナム社会主義共和国が署名している国際条約の下で輸出税または輸入税を免除される物品;
  • Hàng hóa có trị giá hoặc có số tiền thuế phải nộp dưới mức tối thiểu;
  • 価値または最低レベルを下回る納税額のある商品;
  • Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để gia công sản phẩm xuất khẩu; sản phẩm hoàn chỉnh nhập khẩu để gắn vào sản phẩm gia công; sản phẩm gia công xuất khẩu;
  • 輸出製品を処理するために輸入された原材料、消耗品、部品; 加工製品に添付する輸入完成品; 輸出加工品;
  • Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu;
  • 輸出品を生産するために輸入される原材料、消耗品、部品;
  • Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập trong thời hạn nhất định;
  • 再輸出のために一時的に輸入された商品、または一定期間内に再輸入のために一時的に輸出された商品;
  • Hàng hóa không nhằm Mục đích thương mại trong các trường hợp sau: hàng mẫu; ảnh, phim, mô hình thay thế cho hàng mẫu; ấn phẩm quảng cáo số lượng nhỏ;
  • 次の場合に商業目的ではない商品:見本品;写真、フィルム、見本品のモデル交換;少量の広告出版物;
  • Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư;
  • 投資法の規定に従って投資選好の対象となる対象の固定資産を作成するために輸入された商品;
  • Giống cây trồng; giống vật nuôi; phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước chưa sản xuất được, cần thiết nhập khẩu theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
  • 所管官庁の規制に従って:生産できず、輸入が必要な植物の品種;家畜の品種;肥料、植物保護薬;
  • Nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để sản xuất của dự án đầu tư thuộc danh Mục ngành, nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư hoặc địa bàn có Điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật về đầu tư, doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp khoa học và công nghệ, tổ chức khoa học và công nghệ được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 05 năm, kể từ khi bắt đầu sản xuất;
  • 投資プロジェクトの生産のために輸入される国内で生産できない原料、供給品、部品:生産開始日から05年間の輸入免税;
  • Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu trong nước chưa sản xuất được của dự án đầu tư để sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 05 năm, kể từ khi bắt đầu sản xuất;
  • 優先に研究と製造の医療機器を製造し、組み立てする為にのまだ生産できない原材料、消耗品、部品:生産開始日から05年間の輸入免税;
  • Hàng hóa nhập khẩu để phục vụ hoạt động dầu khí;
  • 石油とガスのビジネスに役立つ輸入品;
  • Dự án, cơ sở đóng tàu thuộc danh Mục ngành, nghề ưu đãi theo quy định của pháp luật về đầu tư được miễn thuế đối với: Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của cơ sở đóng tàu; Hàng hóa nhập khẩu là máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được phục vụ cho việc đóng tàu; tàu biển xuất khẩu;
  • 造船所の固定資産を作成するために輸入された商品;だ国内生産できない造船用の機械、設備、原材料、消耗品、部品、および半製品;輸出船;
  • Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền;
  • 機械、設備、原材料、消耗品、コンポーネント、部品、金銭印刷および鋳造業務のために輸入されたスペアパーツ;
  • Hàng hóa nhập khẩu là nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm;
  • 情報技術製品、デジタルコンテンツ、ソフトウェアの生産のために国内で生産できない原材料、消耗品、部品;
  • Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để bảo vệ môi trường;
  • 環境を保護するために輸出および輸入の商品;
  • Hàng hóa nhập khẩu chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được phục vụ trực tiếp cho giáo dục;
  • 教育用にまだ生産出来ない商品;
  • Hàng hóa nhập khẩu là máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được, tài liệu, sách báo khoa học chuyên dùng sử dụng trực tiếp cho nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ;
  • 科学研究、技術開発、技術開発活動、科学技術企業開発、技術革新に役立つまだ生産出来ない機械、設備、および消耗品;
  • Hàng hóa nhập khẩu chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng, trong đó phương tiện vận tải chuyên dùng phải là loại trong nước chưa sản xuất được;
  • 国防および治安のためだけに使用される輸入品で、それに生産出来ない特殊用途の輸送手段;
  • Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để phục vụ bảo đảm an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác.
  • 自然災害や伝染病の影響を克服し、社会保障に役立つために輸出入された商品。
  1. Giảm thuế
  2. 減税
  • Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đang trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan nếu bị hư hỏng, mất mát được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám định chứng nhận thì được giảm thuế;
  • 輸入または輸出が税関の監督下にある場合、損傷または紛失した場合、管轄機関または組織によって認定された場合、減税の対象となります;
  • Mức giảm thuế tương ứng với tỷ lệ tổn thất thực tế của hàng hoá.
  • 減税レベルは商品の実際の損失率に対応します。
  • Ưu đãi về đất đai

III .      国土のインセンティブ

 

  1. Miễn, giảm tiền sử dụng đất
  2. 国土使用料の免除と減額
  • Miễn tiền sử dụng đất
  • 国土使用料の免除
  1. Miễn tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về khuyến khích đầu tư để thực hiện:

法律に基づく国土使用料の免除:

  • Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư và được thực hiện tại địa bàn ưu đãi đầu tư theo quy định của Chính phủ;
  • 政府の規制に従って、産業、投資インセンティブに適格なセクター、および投資インセンティブに適格な地域で実施されるセクターへの投資プロジェクト;
  • Dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ;
  • 政府の規制に従って、困難な社会経済的条件のある地理的地域および非常に困難な社会経済的条件のある地域での投資プロジェクト;
  • Các trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.
  • 政府が定めるその他の場合。
  1. Đất giao để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để thực hiện chính sách nhà ở đối với người có công với cách mạng theo pháp luật của người có công.

功労者の法律に従って、革命に対する功績のある人のための住宅政策を実施するための住宅投資プロジェクトの実施に割り当てられた国土。

  1. Đối với đất giao để xây dựng ký túc xá sinh viên bằng tiền từ ngân sách nhà nước; đất để xây dựng nhà ở cho người phải di dời do thiên tai; đất xây dựng nhà ở của đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; đất xây dựng nhà chung cư cao tầng cho công nhân khu công nghiệp.

予算からのお金で学生寮を建設するために割り当てられた国土;自然災害により避難した人々のために家を建てる国土;非常に困難な社会経済的条件のある地域に少数民族の家を建てる国土;工業団地労働者のための高層マンションの建設用地。

  1. Đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh (xã hội hoá) thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục, thể thao.

教育、健康、文化、体育、スポーツの分野でのビジネス目的(社会化)のための公共施設の建設のための国土。

  1. Các trường hợp khác theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

首相が決定したその他の事件。

  • Giảm tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về khuyến khích đầu tư để thực hiện:
  • 実施する投資の奨励に関する法律に従って国土使用料の削減:
  • Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư và được thực hiện tại địa bàn ưu đãi đầu tư theo quy định của Chính phủ;
  • 政府の規制に従って、投資インセンティブに適格であり、投資インセンティブに適格な地理的領域で実施されるセクター、取引およびドメインの投資プロジェクト;
  • Dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ;
  • 政府の規制に従って、困難な社会経済的条件のある地理的地域および非常に困難な社会経済的条件のある地域での投資プロジェクト;
  • Các trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.
  • 政府が規定するその他のケース。
  1. Ưu đãi về thuê đất, thuê mặt nước
  2. 地代家賃と水面賃料に対する優待
  • Nguyên tắc thực hiện miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước
  • 地代家賃と水面賃料の免除および減額の原則
  • Đất thuê, mặt nước thuê để thực hiện dự án đầu tư thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước được thực hiện theo từng dự án đầu tư;
  • 投資プロジェクト用にリースされた国土および水面は、各投資プロジェクトの地代家賃および水面賃料の免除または削減の対象となります;
  • Không áp dụng miễn, giảm tiền thuê đất trong trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất;
  • 土地リースのための土地使用権のオークションの場合、土地賃料の免除または減額はありません;
  • Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 chỉ được thực hiện trực tiếp đối tượng được thuê và tính trên số tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp;
  • 政令 142/2005 / ND-CPの第14条および第15条に基づく土地賃料および水面賃料の免除および減額は、借手に直接適用され、国土家賃および水面賃料で計算されます;
  • Dự án đang hoạt động mà được ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước cao hơn quy định của Nghị định 142/2005/NĐ-CP thì được hưởng mức ưu đãi cho thời gian còn lại; trường hợp mức ưu đãi thấp hơn quy định tại Nghị định 142/2005/NĐ-CP thì được hưởng theo quy định tại Nghị định 142/2005/NĐ-CP của thời hạn ưu đãi còn lại.
  • 稼働しているが、地代と水面の家賃免除または政令 142/2005 / ND-CPの規定よりも高い削減の権利があるプロジェクトは、残りの期間のインセンティブを受ける権利があります。インセンティブが政令142/2005 / ND-CPに規定されているインセンティブよりも低い場合、政令 142/2005 / ND-CPの規定に基づいて、残りのインセンティブ期間の利益を受ける権利があります。
  • Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong các trường hợp:
  • 国土賃貸料、水面賃貸料の免除:
  • Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư được đầu tư tại địa bàn kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn;
  • 特に非常に困難な社会経済的分野への投資を奨励する投資プロジェクト;
  • Dự án sử dụng đất xây dựng nhà chung cư cho công nhân của các khu công nghiệp theo dự án được cấp có thểm quyền phê duyệt bao gồm cả giá bán hoặc giá cho thuê nhà, trong cơ cấu giá bán hoặc giá cho thuê nhà không có chi phí về tiền thuê đất; dự án sử dụng đất xây dựng ký túc xá sinh viên bằng tiền từ ngân sách nhà nước, đơn vị được giao quản lý sử dụng cho sinh viên ở chỉ được tính thu phí đủ trang trải chi phí phục vụ, điện nước, chi phí quản ký và chi phí khác có liên quan, không được tính chi phí về tiền thuê đất và khấu hao giá trị nhà; dự án sử dụng đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh (xã hội hoá) thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục, thể thao, khoa học – công nghệ;
  • 工業団地の労働者のためのマンションを建設するために土地を使用するプロジェクト;教育、健康、文化、体育、スポーツ、科学技術の分野で、ビジネス目的(社会化)のために公共事業の建設に土地を使用するプロジェクト;
  • Trong thời gian xây dựng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp dự án có nhiều hạng mục công trình hoặc giai đoạn xây dựng độc lập với nhau thì miễn tiền thuê theo từng hạng mục hoặc giai đoạn xây dựng độc lập đó; trường hợp không thể tính riêng được từng hạng mục hoặc giai đoạn xây dựng độc lập thì thời gian xây dựng được tính theo hạng mục công trình có tỷ trọng vốn lớn nhất.
  • プロジェクトに多数の独立した建設工事または段階がある場合、各独立した建設項目または段階に応じて家賃が免除されます; 独立した建設の各アイテムまたはフェーズを個別に計算することが不可能な場合、建設期間は、資本の割合が最も大きいワークアイテムに従って計算されます。
  • Kể từ ngày xây dựng hoàn thành đưa dự án vào hoạt động, cụ thể như sau:
  • 建設完了日から:
  Đối tượng

対象

Thời hạn

期間

1 Dự án thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư; tại cơ sở sản xuất kinh doanh mới của tổ chức kinh tế thực hiện di dời theo quy hoạch, di dời do ô nhiễm môi trường.

投資優待の分野のリストのプロジェクト;計画中に移転し、環境汚染のため移転した経済組織の新しい生産および事業所.

03 năm

03年

2 Dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn; dự án thuộc Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư.

困難な社会経済的条件のある地理的地域での投資プロジェクト;投資優待の分野のリストのプロジェクト.

07 năm

07年

3 Dự án đầu tư tịa địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; dự án thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư được thực hiện tại địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn.

困難な社会経済的条件のある地理的地域での投資プロジェクト;困難な社会経済的条件のある地理的地域での投資優待の分野のリストのプロジェクト.

11 năm

11年

4 Dự án thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư được thực hiện tại địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.

困難な社会経済的条件のある地理的地域での投資優待の分野のリストのプロジェクト.

15 năm

15年

 

  • Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước
  • 国土家賃と水面貸料の削減
  • Thuê đất để sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh đối với hợp tác xã được giảm 50% tiền thuê đất;
  • 協同組合の事業所として使用するための国土の賃借は、土地賃料の50%削減されます;
  • Thuê đất, thuê mặt nước để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối mà bị thiên tai, hoả hoạn làm thiệt hại dưới 40% sản lượng được xét giảm tiền thuê tương ứng; thiệt hại từ 40% trở lên thì được miễn tiền thuê đối với năm bị thiệt hại;
  • 農地、林業、水産養殖または塩生産に使用するために国土または水面を賃借し、生産の40%未満の自然災害または火災により損傷を受けた場合、対応する賃料の削減を検討するものとします;40%以上の損害については、損害の年の家賃は免除されます;
  • Thuê đất, thuê mặt nước để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh mà không phải là sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối khi bị thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất khả kháng thì được giảm 50% tiền thuê đất, mặt nước trong thời gian ngừng sản xuất kinh doanh.
  • 自然災害、火災、不可抗力の場合に、農業生産、林業、水産養殖、製塩以外の生産およびビジネス目的で使用するために土地または水面を借りる生産および営業停止中の土地および水面の家賃の50%削減。

 

Để tìm hiểu pháp luật và các thủ tục ưu đãi đầu tư tại Việt Nam khách hàng vui lòng liên hệ Naci Law để được hỗ trợ.

ベトナムの法律および投資奨励措置については、Naci Lawにお問い合わせください。

 

NACI LAW,

Văn phòng Hà Nội: Tầng 6, Khu văn phòng 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội.

ハノイ事務所:ハノイ市、カウジャイ区、169 グエンゴックヴ6階。

Văn phòng  Hồ Chí Minh: Lô A Số 974, đường Trường Sa, Phường 12, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

ホーチミン事務所:ホーチミン市、三区、412グエンティミンカイ、H Mオフィスビル14階。

Cam kết của Naci Law khi thực hiện các dịch vụ pháp lý cho khách hàng:

  1. Luôn tuân thủ pháp luật Việt Nam và pháp luật Quốc tế.
  2. Cập nhật, thông báo tiến độ theo giai đoạn cho khách hàng.
  3. Luôn tìm các phương án để hạn chế tốt nhất các rủi ro và giải quyết tận cùng nếu có các rủi ro phát sinh.
  4. Hoàn lại chi phí cho khách hàng nếu đã nỗ lực nhưng không thể hoàn thành được công việ

お客様への法的サービスの提供に対するNaci Lawの確約

  • ベトナムの法律と国際法を常に遵守します
  • 更新し、ステージの進捗をお客様に通知します
  • リスクを最小化する最善の方法を常に探し、リスクが発生した場合に対処します
  • ジョブを完了できない場合は、お客様に費用を払い戻します

 

Facebook messengerFacebook messenger
Call Now Button